TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nở do nhiệt

nở do nhiệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nở do nhiệt

heat expansion

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nur so werden kleine Undichtigkeiten, die infolge der Wärmedehnung entstehen, sichtbar.

Như thế mới nhìn thấy được những rò rỉ nhỏ sinh ra vì giãn nở do nhiệt.

So muss bei Wärmeeinwirkung dafür gesorgt werden, dass sich ausdehnender Kraftstoff und der dadurch erhöhte Gasdruck in Ausgleichsbehältern aufgenommen werden kann.

Các bình điều tiết được sử dụng để đảm bảo sự cân bằng khi nhiên liệu giãn nở do nhiệt độ và qua đó áp suất hơi trong thùng nhiên liệu tăng cao.

Die Fertigungstoleranzen und die unterschiedlich große Wärmedehnung in axialer Richtung von Welle und Gehäuse müssen an den übrigen Lagerstellen, den Loslagern, ausgeglichen werden, um ein Verspannen der Wälzkörper in den Laufringen zu verhindern.

Mọi dung sai sản xuất và giãn nở do nhiệt của trục và vỏ bọc theo hướng trục phải được cân bằng trên những ổ đỡ còn lại, là những ổ đỡ di động, để ngăn cản sự căng cứng của những con lăn trong các vòng lăn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

heat expansion

nở do nhiệt