Việt
nắp dưới của hộp trục khuỷu
nửa dưới hộp trục khuỷu
Anh
crankcase bottom half
Đức
Kurbelgehäuseunterteil
Das Gehäuseunterteil ist als Ölwanne ausgebildet und wird öldicht mit dem Kurbelgehäuseoberteil verschraubt.
Nửa dưới hộp trục khuỷu tạo thành cacte dầu và được bắt bu lông kín dầu vào các te trên.
Kurbelgehäuseunterteil /nt/ÔTÔ/
[EN] crankcase bottom half
[VI] nắp dưới của hộp trục khuỷu, nửa dưới hộp trục khuỷu