Việt
nửa sóng
Anh
half-wave
Đức
Halbwelle
Einweg-
Die Dioden sind so geschaltet, dass sowohl die positive als auch die negative Halbwelle zur Gleichrichtung herangezogen werden kann.
Những điôt được nối mạch sao cho cả nửa sóng dương lẫn nửa sóng âm đều được chỉnh lưu.
Die negativen Halbwellen werden zu positiven Halbwellen umgeformt und ihre Energie wird für die Spannungsversorgung genutzt.
Các nửa sóng âm sẽ được biến đổi thành các nửa sóng dương và năng lượng của nó cũng được dùng để cấp điện.
Für die Gleichrichtung werden also beide Halbwellen ausgenutzt.
Như thế mạch chỉnh lưu dùng cả hai nửa sóng.
Liegt die negative Halbwelle an, so ist die Diode in Sperrrichtung geschaltet, die negative Halbwelle wird unterdrückt und die Spannung ist während die ser Zeit Null.
Khi nửa sóng âm tới, điôt được chuyển mạch theo chiều ngược, nửa sóng âm bị áp chế và điện áp trong thời gian này bằng không.
Die in den drei Wicklungssträngen entstehenden positiven Halbwellen werden von den Plusdioden, die negativen Halbwellen von den Minusdioden durchgelassen.
Các nửa sóng dương trong ba cuộn dây stator sẽ được đi qua các điôt dương, các nửa sóng âm sẽ được đi qua các điôt âm.
Halbwelle /f/ĐIỆN/
[EN] half-wave
[VI] nửa sóng
Halbwelle /f/V_LÝ, VLB_XẠ/
Einweg- /pref/P_LIỆU, ĐIỆN, KT_LẠNH, SỨ_TT, ÔTÔ, CNT_PHẨM, V_LÝ, KTA_TOÀN, V_TẢI, B_BÌ/
[VI] (thuộc) nửa sóng
Half-wave
Nửa sóng