Việt
nửa thời gian
Anh
half-time
part time
To his delight, he arrived in half the expected time, a conversation having scarcely begun, and decided to look into the phenomenon.
Ông rất thú vị vì chỉ mát có nửa thời gian thôi, hai ngươi mới vừa trò chuyện đấy mà thoắt đã đến nơi rồi. Nên ông quyết định quan sát hiện tượng này kĩ hơn.
Sehr zu seiner Freude brauchte er nur halb so lange wie erwartet, kaum hatte das Gespräch begonnen, war er schon da.
Ông rất thú vị vì chỉ mát có nửa thời gian thôi, hai ngươi mới vừa trò chuyện đấy mà thoắt đã đến nơi rồi.
Ein weiterer Vorteil ergibt sich ausder Zeithalbierung, in der der Schlauch amUmlenkkopf austritt.
Một ưu điểm nữa là việc giảm một nửa thời gian lúc ống nhựa ra khỏi đầu đổi hướng.
Eine Faustregel besagt, dass im Bereich von 140 °C bis 170 °C eineTemperaturerhöhung von 10 °C die Halbierung der Heizzeit bewirkt.
Một quy tắc để ước lượng là vùng nhiệt độ khoảng 140 °C đến 170 °C, nếu tăng 10 °C sẽgiảm một nửa thời gian nung nóng.
half-time,part time
half-time /hóa học & vật liệu/