TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngành hóa học

ngành hóa học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

môn hóa học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ngành hóa học

Chemie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Chemie wird Zellulose zur Produktion von Zellulose-Chemiefasern, Folien, Filmen, Lacken und Biokunststoffen verwendet.

Trong ngành hóa học cellulose được dùng để sản xuất sợi hóa chất, giấy mỏng trong suốt, phim nhựa, màu và chất nhựa sinh học.

Rührkessel-Bioreaktoren leiten sich technisch von den in der chemischen Verfahrenstechnik entwickelten und häufig verwendeten Rührkesselreaktoren (engl. Stirred Tank Reactor STR) ab.

Lò phản ứng sinh học bồn khuấy về mặt kỹ thuật dựa vào kỹ thuật sản xuất trong ngành hóa học và là lò phản ứng bồn khuấy rất thông dụng (Stirred Tank Reactor, STR).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Weiterverarbeitung in der Chemie eignen sich insbesondere die Schwerbenzine (Naphtha).

Xăng nặng (naphta) đặc biệt thích hợp để xử lý tiếp trong ngành hóa học.

Im Kunststoffbereich wird im Unterschied zur Chemie noch auf das ursprüngliche Bezeichnungssystem zurückgegriffen.

Khác với ngành hóa học, trong lĩnh vực chất dẻo, hệ thống ký hiệu gốc vẫn được sử dụng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Chemienormpumpe nach DIN

Bơm chuẩn dùng trong ngành hóa học theo DIN

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er studiert Chemie

anh ta học ngành hóa

allgemeine Chemie

hóa học đại cương

analytisch Chemie

hóa phân tích

anorganische Chemie

hóa vô cơ

organische Chemie

hóa hữu cơ

die Chemie stimmt

có mối quan hệ cá nhân tốt đẹp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Chemie /[xe'mi:], die; -/

ngành hóa học; môn hóa học; hóa học;

anh ta học ngành hóa : er studiert Chemie hóa học đại cương : allgemeine Chemie hóa phân tích : analytisch Chemie hóa vô cơ : anorganische Chemie hóa hữu cơ : organische Chemie có mối quan hệ cá nhân tốt đẹp. : die Chemie stimmt