Việt
ngày kia
Đức
übermorgen
Nach langen Jahren kam wieder einmal ein Königssohn in das Land, und hörte, wie ein alter Mann von der Dornenhecke erzählte,
Cứ thế năm tháng trôi qua. Một ngày kia lại có một hoàng tử tới nước này.
Eines Tages wird ihr Mann mit aschfahlem Gesicht ins Haus getragen.
Một ngày kia chồng bà được khiêng vào nhà, mặt xám như tro.
One day her husband, with whitened face, is carried into her house.
übermorgen (adv) ngày kìa vorgestern (adv) ngày kiêng (tôn) Abstinenztag m ngày kỵ X. ngày giỗ ngày làm việc Werktag m, Wochentag