Việt
người ở trong nhà
người cư ngụ trong nhà
Đức
Einwohner
Wer dagegen auf ein anderes Haus hinabblickt, neigt dazu, dessen Bewohner für erschöpft, schwach und kurzsichtig zu hallen.
Ngược lại, nếu nhìn xuống mà thấy nhà khác thì liền cho rằng người ở trong nhà nọ kiệt sức, yếu đuối và cận thị.
Likewise, a person looking down on another house tends to dismiss its occupants as spent, weak, and shortsighted.
Einwohner /der; -s, -/
(selten) người ở trong nhà; người cư ngụ trong nhà;