Việt
người cầm
người được chuyển nhượng
người được ký hậu
người được lĩnh séc
ngưòi chuyển thư
ngưôi dưa đơn
ngưởi xuất trình
người đệ trinh
ngưòi mang .
Anh
Bearer
Đức
lndossatar
Überbringerin
Manche halten eine Karte in der Hand, von der sie sich in der Stadt, in der sie ihr ganzes Leben zugebracht haben, in der Straße, durch die sie seit Jahren gegangen sind, von einer Arkade zur nächsten leiten lassen.
Có người cầm tấm bản đồ cái thành phố họ đã sống cả đời, họ nhờ nó dắt đường, chỉ lối từ vòm cung này sang vòm cung khác trên con đường họ đã từng đi nhiều năm ròng.
Many walk with maps, directing the mapholders from one arcade to the next in the city they have lived in all their lives, in the street they have traveled for years.
Überbringerin /f =, -nen/
ngưòi chuyển thư, ngưôi dưa đơn, ngưởi xuất trình, người đệ trinh, người cầm, ngưòi mang (thư).
lndossatar /der; -s, -e (Bankw.)/
người cầm; người được chuyển nhượng (hôì phiếu); người được ký hậu (sau séc); người được lĩnh séc (Girat, Giratar);
người cầm (séc)