TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người dùng

người dùng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi sử dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
người sử dụng

người sử dụng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

người dùng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
ngưôi tiêu dùng

ngưôi tiêu thụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưôi tiêu dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người dùng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

người sử dụng

user

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
người dùng

user disk dĩa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

user

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

 user

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

người dùng

Benutzer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Benutzerin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
người sử dụng

Benutzer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anwender

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
ngưôi tiêu dùng

Konsumentin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

người dùng

Utilisateur

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Digital anzeigende Messgerä­ te täuschen durch ihre Ziffernanzeige oftmals eine Genauigkeit vor, die nicht vorhanden ist.

Máy đo hiển thị số thường cho người dùng cảm giác về độ chính xác cao nhưng thực chất đây là một sự nhầm lẫn.

Für die Anbindung an die Telekommunikationsdienste sind Datenendeinrichtungen und Datenübertragungseinrichtungen erforderlich.

Để kết nối vào dịch vụ viễn thông, người dùng cần có những thiết bị truyền dữ liệu và thiết bị dữ liệu đầu cuối.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Benutzerin /f =, -nen/

người dùng, ngưòi sử dụng; der - (am Ort) độc giả.

Konsumentin /í =, -nen/

í =, ngưôi tiêu thụ, ngưôi tiêu dùng, người dùng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Benutzer /m/M_TÍNH/

[EN] user

[VI] người sử dụng, người dùng

Benutzer /m/V_THÔNG/

[EN] user

[VI] người sử dụng, người dùng

Anwender /m/V_THÔNG/

[EN] user

[VI] người sử dụng, người dùng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

user

người sử dụng, người dùng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 user

người dùng

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Người dùng

[DE] Benutzer

[EN] user

[FR] Utilisateur

[VI] Người dùng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

user disk dĩa

người dùng