Việt
người dùng
ngưòi sử dụng
người sử dụng
ngưôi tiêu thụ
ngưôi tiêu dùng
người dùng.
Anh
user
user disk dĩa
Đức
Benutzer
Benutzerin
Anwender
Konsumentin
Pháp
Utilisateur
Digital anzeigende Messgerä te täuschen durch ihre Ziffernanzeige oftmals eine Genauigkeit vor, die nicht vorhanden ist.
Máy đo hiển thị số thường cho người dùng cảm giác về độ chính xác cao nhưng thực chất đây là một sự nhầm lẫn.
Für die Anbindung an die Telekommunikationsdienste sind Datenendeinrichtungen und Datenübertragungseinrichtungen erforderlich.
Để kết nối vào dịch vụ viễn thông, người dùng cần có những thiết bị truyền dữ liệu và thiết bị dữ liệu đầu cuối.
Benutzerin /f =, -nen/
người dùng, ngưòi sử dụng; der - (am Ort) độc giả.
Konsumentin /í =, -nen/
í =, ngưôi tiêu thụ, ngưôi tiêu dùng, người dùng.
Benutzer /m/M_TÍNH/
[EN] user
[VI] người sử dụng, người dùng
Benutzer /m/V_THÔNG/
Anwender /m/V_THÔNG/
người sử dụng, người dùng
Người dùng
[DE] Benutzer
[FR] Utilisateur
[VI] Người dùng