TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người tiêu thụ

người tiêu thụ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người tiêu dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi tiêu thụ cuối cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người mua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi tiêu thụ cuói cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi tiêu dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

người tiêu thụ

consumer

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển kế toán Anh-Việt

 consumer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

người tiêu thụ

Endverbraucher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Konsument

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verbraucher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Benutzer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

- fallträger

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Soll der Verbrauch für einen bestimmten Zeitabschnitt festgestellt werden (Stunde, Monat, Tag, Jahr), sind zwei Ablesungen erforderlich, und zwar zu Beginn und am Ende des betreffenden Zeitraumes.

Nếu người tiêu thụ muốn xác định điện tiêu thụ trong một khoảng thời gian nhất định (theo giờ, tháng, ngày, năm) thì phải đọc hai lần công tơ điện, một lần vào lúc đầu và một lần khác vào cuối khoảng thời gian.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Amflora®-Kartoffel ist ein gutes Beispiel für ein landwirtschaftliches Produkt, das nicht für den Verzehr kultiviert wird, sondern als Rohstoff für einen anderen Wirtschaftszweig dient (Bild 1).

Khoai tây Amflora® là một thí dụ tốt về một sản phẩm nông nghiệp được canh tác không cho người tiêu thụ, mà là nguyên liệu phục vụ cho ngành công nghiệp (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

80) Nicht für eine Wärmebehandlung beim Verbraucher bestimmte Stähle

80) Loại thép nhất định sử dụng ngay, người tiêu thụ không cần xử lý nhiệt luyện

Nicht für eine Wärmebehandlung beim Verbraucher bestimmte Stähle, hochfeste schweißgeeignete Stähle

Loại thép nhất định có độ bền cao, tính hàn tốt người tiêu thụ không cần xử lý nhiệt luyện

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Endverbraucher /m, -s, =/

người tiêu thụ, nơi tiêu thụ cuói cùng; End

- fallträger /m -s, =/

người tiêu thụ, ngưòi tiêu dùng, ngưòi dùng; - fall

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konsument /[konzu'ment], der; -en, -en (Wirtsch.)/

người tiêu thụ; người tiêu dùng;

Endverbraucher /der (Wirtsch.)/

người tiêu thụ; nơi tiêu thụ cuối cùng;

Verbraucher /der; -s, - (Wirtsch.)/

người mua; người tiêu dùng; người tiêu thụ (Käufer, Konsument);

Benutzer /der; -s, -/

người đùng; người sử dụng; người tiêu thụ;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 consumer

người tiêu thụ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người tiêu thụ

X. người tiêu dùng người tiểu thị dân Bũrger(in) m(f), kleiner Städter m

Từ điển kế toán Anh-Việt

Consumer

người tiêu thụ

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

consumer

người tiêu thụ