TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngắt liên kết

ngắt liên kết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ngắt liên kết

 decouple

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach dem Anspringen des Motors werden die Rollen vom überholenden Ritzel, das jetzt vom Motor angetrieben wird, in den weiteren Teil der Rollengleitkurven gedrückt; der Kraftschluss wird gelöst.

Sau khi động cơ nổ được và tăng đến tốc độ không tải, pi nhông bị bánh đà kéo quay nhanh hơn vòng xoay. Các con lăn không còn bị ép chặt nên được lò xo đẩy ra và ngắt liên kết giữa pi nhông với vòng xoay.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 decouple /toán & tin/

ngắt liên kết