Việt
ngắt nguồn
Anh
deenergize
… Unterbrechung der Spannungsversorgung am DWA-Steuergerät
Ngắt nguồn điện của bộ điều khiển ATA,
Nach dem Abschalten der Spannungsquelle fließt kein Strom mehr in der Spule.
Khi vừa ngắt nguồn điện cung cấp, dòng điện không đi qua cuộn dây nữa.
Betragen diese mehr als 20 mA unterbricht das Vorschaltgerät die Versorgungsspannung der Lampe.
Nếu độ chênh lệch này lớn hơn 20 mA, chấn lưu sẽ ngắt nguồn điện của đèn.
Das Steuergerät erkennt die Endstellungen und unterbricht die Stromzufuhr zum Motor.
Bộ điều khiển phát hiện vị trí cuối và ngắt nguồn cung cấp điện cho động cơ.
Die Stromstärke steigt an und die Sicherung unterbricht die Spannungsversorgung für das Steuergerät.
Cường độ dòng điện tăng lên làm đứt cầu chì và ngắt nguồn cung cấp điện áp cho bộ điều khiển.