Việt
cái đèn
ngọn đèn
Đức
Lampe
Nun rief er die andern, die kamen herbeigelaufen und schrien vor Verwunderung, holten ihre sieben Lichtlein und beleuchteten Schneewittchen.
Thế là chú gọi những chú kia chạy tới. Ai nấy đều ngạc nhiên, họ cầm bảy ngọn đèn soi Bạch Tuyết và reo lên:-
Ein verlesenes Buch auf einem Tisch neben einer Lampe, die ein schwaches Licht wirft.
Một quyển sách quăn góc bởi đọc nhiều nằm trên bàn cạnh ngọn đèn tù mù.
Ein Zimmer mit vier Wänden, zwei Fenstern, zwei Betten, einem Tisch, einer Lampe, zwei Menschen mit erhitzten Gesichtern, Tränen.
Một căn phòng với bốn bức tường, hai cửa sổ, hai giường, một bàn mọt ngọn đèn, hai con người với khuôn mặt nóng hực, những giọt lệ.
A worn book lying on a table beside a dim lamp.
No more than an ant crawling round the rim of a crystal chandelier knows that it will return to where it began.
Họ không thể biết được những điều đó, như một con kiến đang bò trên vãnh ngọn đèn pha lê không biết rằng nó sẽ lại quay về khởi điểm.
einen auf die Lampe gießen
(tiếng lóng) uống rượu, nhậu một chầu.
Lampe /[’lampa], die; -, -n/
cái đèn; ngọn đèn;
(tiếng lóng) uống rượu, nhậu một chầu. : einen auf die Lampe gießen