Việt
ngọn cây
Đức
Baumkrone
Gipfel
Angenommen, die Zeit wäre nicht eine Quantität, sondern eine Qualität wie das nächtliche Leuchten über den Bäumen, wenn der aufgehende Mond gerade die Baumlinie erreicht hat.
Giả sử rằng thời gian không phải là lượng mà là chất, như ánh trăng trong đêm trên các ngọn cây khi trăng lên vừa chớm hàng cây.
Vergangenheit zu unterscheiden, seien Ereignisfolgen nichts anderes als beliebig ausgewählte Szenen aus tausend Romanen, die Geschichte undurchschaubar wie der Nebel, der sich abends in den Baumwipfeln sammelt.
Bằng không thì tương lai cũng chẳng khác gì hơn những màn chọn phứa từ nghìn quyển tiểu thuyết và lịch sử thì cũng mù mờ như lớp sương mù tối tối vẫn tụ trên các ngọn cây.
Suppose that time is not a quantity but a quality, like the luminescence of the night above the trees just when a rising moon has touched the treeline.
The future would be indistinguishable from the past. Sequences of events would be just so many random scenes from a thousand novels. History would be indistinct, like the mist slowly gathered by treetops in evening.
Baumkrone /die/
ngọn cây;
Gipfel /[’gipfal], der; -s, 1. đỉnh, chỏm, chóp núi; den Gipfel erreichen/
(veraltend, noch landsch ) ngọn cây (Wipfel);