Gipfel /[’gipfal], der; -s, 1. đỉnh, chỏm, chóp núi; den Gipfel erreichen/
lên đến tận đỉnh núi;
Gipfel /[’gipfal], der; -s, 1. đỉnh, chỏm, chóp núi; den Gipfel erreichen/
(veraltend, noch landsch ) ngọn cây (Wipfel);
Gipfel /[’gipfal], der; -s, 1. đỉnh, chỏm, chóp núi; den Gipfel erreichen/
đĩnh điểm;
cực điểm;
cao điểm;
cao đỉnh;
cao độ;
tột bậc (Höhepunkt);
auf dem Gipfel der Macht : trên đỉnh cao quyền lực das ist [doch] der Gipfel! (ugs.) : điều ấy thật quá đáng, điều ấy thật quá giới hạn!
Gipfel /der; -s, - (Schweiz.)/
bánh mì trắng và dài;
Gipfel /der; -s, - (Schweiz.)/
bánh sừng trâu;