Gipfel /[’gipfal], der; -s, 1. đỉnh, chỏm, chóp núi; den Gipfel erreichen/
đĩnh điểm;
cực điểm;
cao điểm;
cao đỉnh;
cao độ;
tột bậc (Höhepunkt);
trên đỉnh cao quyền lực : auf dem Gipfel der Macht điều ấy thật quá đáng, điều ấy thật quá giới hạn! : das ist [doch] der Gipfel! (ugs.)