TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cime

crown

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tree canopy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cime

Spitze

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Baumkrone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Baumwipfel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gipfel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cime

cime

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

faite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

houppier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tete

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La cime d’une montagne, d’un clocher

Dính núi, ngọn tháp chuông.

La cime des honneurs, du bonheur

Dinh cao của danh dự, của hạnh phúc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cime,faite,houppier,tete /FORESTRY/

[DE] Baumkrone; Baumwipfel; Gipfel; Spitze

[EN] crown; tree canopy

[FR] cime; faite; houppier; tete

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cime

cime

Spitze

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cime

cime [sim] n. f. ĩ. Ngọn, đỉnh tháp. La cime d’une montagne, d’un clocher: Dính núi, ngọn tháp chuông. 2. Bóng Cái cao nhất, lớn nhất. La cime des honneurs, du bonheur: Dinh cao của danh dự, của hạnh phúc.