TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

faite

crown

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tree canopy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

faite

Baumkrone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Baumwipfel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gipfel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Spitze

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

faite

faite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fait

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cime

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

houppier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tete

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cime,faite,houppier,tete /FORESTRY/

[DE] Baumkrone; Baumwipfel; Gipfel; Spitze

[EN] crown; tree canopy

[FR] cime; faite; houppier; tete

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fait,faite

fait, faite [fe, fet] adj. 1. sản xuất, làm. Des vêtements faits sur mesure: Quần áo may do. > Phrase toute faite: Câu văn tầm thuờng, ráo rỗng. -Etre fait pour: Sinh ra để, cốt để. Les lois sont faites pour protéger les citoyens: Luật dặt ra cốt dề bảo vẽ các công dân. 2. Có thân hình (đẹp hay xấu). Cette femme est faite à ravir: Nguòi phụ nữ này có thăn hình tuyệt diêu. -Bóng Une tête bien faite: Một dầu óc minh mẫn. 3. Thực hiện, thi hành. Aussitôt dit, aussitôt fait: Nói xong là làm. > Thân C’est bien fait: Xứng đáng. 4. Hoàn thành. Ce qui est fait est fait: Việc phải làm dã làm. C’en est fait: Không thể làm lại, trở lại. 5. Fait à: Quen vói. Fait à la fatigue: Quen với nhọc nhằn. 6. Đã chín mùi. Un homme fait: Một ngưòi trưởng thành. -Ce fromage est fait: Phó mát này ăn dưọc rồi (đủ độ ngâ' u rồi). 7. Thân Sắp bị phát hiện, tói số. Il m’a vu, je suis fait (comme un rat): Nó dã thấy tôi, thế là tói số mất rồi.