fait,faite
fait, faite [fe, fet] adj. 1. sản xuất, làm. Des vêtements faits sur mesure: Quần áo may do. > Phrase toute faite: Câu văn tầm thuờng, ráo rỗng. -Etre fait pour: Sinh ra để, cốt để. Les lois sont faites pour protéger les citoyens: Luật dặt ra cốt dề bảo vẽ các công dân. 2. Có thân hình (đẹp hay xấu). Cette femme est faite à ravir: Nguòi phụ nữ này có thăn hình tuyệt diêu. -Bóng Une tête bien faite: Một dầu óc minh mẫn. 3. Thực hiện, thi hành. Aussitôt dit, aussitôt fait: Nói xong là làm. > Thân C’est bien fait: Xứng đáng. 4. Hoàn thành. Ce qui est fait est fait: Việc phải làm dã làm. C’en est fait: Không thể làm lại, trở lại. 5. Fait à: Quen vói. Fait à la fatigue: Quen với nhọc nhằn. 6. Đã chín mùi. Un homme fait: Một ngưòi trưởng thành. -Ce fromage est fait: Phó mát này ăn dưọc rồi (đủ độ ngâ' u rồi). 7. Thân Sắp bị phát hiện, tói số. Il m’a vu, je suis fait (comme un rat): Nó dã thấy tôi, thế là tói số mất rồi.