fait
fait [fe] n. m. I. 1. Việc, sự việc, sự kiện, sự cố. Le fait de pleurer n’y changera rien: Viêc khóc lóc chang làm thay dổi dưọc gì. L’intention vaut le fait: y dinh cũng có giá trị của hành dộng. Prendre qqn sur le fait: Bắt quả tang ai. 2. Điều đã làm, hành động. C’est le fait d’Un tel: Đó là hành dộng của ông Mỗ. Surveiller les faits et gestes de qqn: Theo dõi hành dông và củ chỉ của ai. -Thành tích, kỳ tích. Faits d’armes: Thành tích của vũ khí (võ công). Faits de guerre: Chiến công; thành quả chiến tranh. II. 1. Điều hiện hữu, thực tế, sự thực. S’appuyer sur des faits et non sur des suppositions: Dựa trên sự thực chứ khống phải trên giả thuyết. C’est un fait: Đó là một thục tế. Le fait est que vous avez raison: Sự thực là anh có lý. Mettre, poser en fait: Đưa ra như là diều chắc chắn; khắng dinh. -Loc. adv. De fait, en fait, par le fait: Trên thực tế; sự thực là. Il n’était roi que de nom, le maire du palais l’était de fait: Ông ta chỉ là vua trên danh nghĩa, còn thực tế người thùa tướng mói là vua thật. Je vous avais prédit un échec, et, de fait, vous n’avez pas réussi: Toi dã tiến doán sự thất bại của anh và thực tế, anh dã không thành dạt. > Si fait: Chắc chắn là thế. > Tout à fait: Hoàn toàn, hắn. L’ouvrage est tout à fait terminé: Công trình dã hoàn toàn kết thúc. 2. Sự kiện; điều đã xảy ra. C’est un fait unique dans l’histoire: Đó là sự kiện duy nhất trong lịch sử. Rapporter des faits: Hãy báo cáo mọi việc xảy ra. Đồng événement. > Faits divers: Tin vặt; lính tinh. La page des faits divers: Trang tin vặt. -Sing. Un étrange, un sanglant fait divers: Mot chuyện kỳ lạ; một chuyên dẫm máu. 3. cốt lõi của vấn đề. En venir au fait: Đi vào cốt lõi (điểm chính). Mettre au fait: Cho biết, báo tin. > Loc. adv. Au fait: Về việc ấy. Au fait, que vouliez-vous? : Về việc ấy, anh muốn thế nào? 4. về phần ai. Dans cette succession, chacun a eu son fait: Trong việc thừa kế này, mỏi ngưòi dều có phần. Dire son fait à qqn: Nói thắng cho ai biết ý mình, nói sự thật cho ai rõ. Être sûr de son fait: Tin chắc vào điều mình đã nói, vào việc mình đã làm. > Loc. adv. En fait de. Về mặt. En fait de métaphysique...: Về mặt siêu hĩnh... 5. TRIET Do thực nghiệm. Fait brut: Sự kiện nguyên sơ. Fait scientifique: Sự kiện khoa học.
fait,faite
fait, faite [fe, fet] adj. 1. sản xuất, làm. Des vêtements faits sur mesure: Quần áo may do. > Phrase toute faite: Câu văn tầm thuờng, ráo rỗng. -Etre fait pour: Sinh ra để, cốt để. Les lois sont faites pour protéger les citoyens: Luật dặt ra cốt dề bảo vẽ các công dân. 2. Có thân hình (đẹp hay xấu). Cette femme est faite à ravir: Nguòi phụ nữ này có thăn hình tuyệt diêu. -Bóng Une tête bien faite: Một dầu óc minh mẫn. 3. Thực hiện, thi hành. Aussitôt dit, aussitôt fait: Nói xong là làm. > Thân C’est bien fait: Xứng đáng. 4. Hoàn thành. Ce qui est fait est fait: Việc phải làm dã làm. C’en est fait: Không thể làm lại, trở lại. 5. Fait à: Quen vói. Fait à la fatigue: Quen với nhọc nhằn. 6. Đã chín mùi. Un homme fait: Một ngưòi trưởng thành. -Ce fromage est fait: Phó mát này ăn dưọc rồi (đủ độ ngâ' u rồi). 7. Thân Sắp bị phát hiện, tói số. Il m’a vu, je suis fait (comme un rat): Nó dã thấy tôi, thế là tói số mất rồi.