Việt
nặng tai
nghễnh ngãng
Đức
harthorig
schwerhörig
Eine verhutzelte Frau sitzt fast bewegungslos in einem Sessel, das Gesicht rot und geschwollen, das Augenlicht fast gänzlich dahin, das Gehör dahin, der Atem kratzend wie das Rascheln von totem Laub auf Steinen.
Một bà lão nhăn nheo ngồi gần như bất đọng trên ghế, mặt đỏ phù, mắt bà cụ đã lòa lắm, tai nghễnh ngãng, hơi thở khò khè như tiếng lá rơi xạc xào trên nền đa.
A withered woman sits in a chair hardly moving, her face red and swollen, her eyesight almost gone, her hearing gone, her breathing scratchy like the rustle of dead leaves on stones.
harthorig /(Adj.)/
(veraltet) nặng tai; nghễnh ngãng (schwerhörig);
schwerhörig /(Adj.)/
nghễnh ngãng; nặng tai;