Việt
1. Sự thờ lạy
kính lậy
sự tôn kính
tế lễ
nghi tế
sự sùng bái
ca ngợi 2. Giáo phái
tôn phái.
Anh
cult
1. Sự thờ lạy, kính lậy, sự tôn kính, tế lễ, nghi tế, sự sùng bái, ca ngợi 2. Giáo phái, tôn phái.