TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguồn gốc thực vật

nguồn gốc thực vật

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

môn địa lý thực vật

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

nguồn gốc thực vật

phytogenic

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phytogeography

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im Augenblick liegt die durchschnittliche tägliche Nitrataufnahme durch die Nahrung und das Trinkwasser in Deutschland bei ca. 130 mg, wovon rund die Hälfte allein aus pflanzlicher Kost stammt (Tabelle 2).

Hiện nay, lượng nitrate trung bình hấp thụ mỗi ngày ở Đức là khoảng 130 mg, trong đó chừng phân nửa từ thức ăn có nguồn gốc thực vật (Bảng 2).

Unter den zahlreichen Biopoymeren sind von besonderer Bedeutung: Stärke- und Zellulosewerkstoffe auf pflanzlicher Basis sowie Polymilchsäure PLA und Polyhydroxyalkanoate PHA, deren Monomere durch Fermentation von Mikroorganismen großtechnisch hergestellt werden.

Trong số rất nhiều biopolymer đặc biệt quan trọng: tinh bột và cellulose nguồn gốc thực vật cũng như polylactic acid (PLA) và polyhydroxyalkanoate (PHA) là các biopolymer có các đơn phân được sản xuất công nghiệp qua quá trình lên men vi sinh vật.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phytogenic

nguồn gốc thực vật

phytogeography

nguồn gốc thực vật , môn địa lý thực vật