Việt
nguội dần
lạnh dần
Anh
cool down
Đức
abkühlen
Dort steigt der heiße Erdöldampf nach oben und kühlt von Etage zu Etage allmählich ab.
Ở đây hơi dầu thô nóng bay lên trên và nguội dần qua từng tầng tháp.
Die eingespritzte Schmelze kühlt an der Wand der Angießbuchse ab.
Nguyên liệu nóng chảy được phun vào sẽ nguội dần tại vùng gần thành của bạc cuống phun tạo nên một lớp cách ly.
Beim Abkühlen der Schaumstoffperlen kondensiert das Gasgemisch im Inneren und der Druck sinkt sehr schnell unter den Umgebungsdruck.
Trong khi các hạt xốp nguội dần, hỗn hợp khí ngưng tụ bên trong hạt và áp suất sẽ giảm rất nhanh xuống thấp hơn áp suất môi trường xung quanh.
abkühlen /vi/SỨ_TT/
[EN] cool down
[VI] nguội dần, lạnh dần