Việt
nguội quá
quá lạnh
Anh
overcooled
Zu schnelles Abkühlen führt zum „Einfrierenvon Spannungen".
Làm nguội quá nhanhdẫn đến ứng suất bị "đóng băng" bên trong.
Bindenähte können entstehen, wenn Masseströme bei vorzeitiger Abkühlung nicht mehr optimal verschweißen können.
Vết nối có thể hình thành trên sản phẩm vì dòngnguyên liệu không thể hàn tối ưu khi bị nguội quá sớm.
Bei einer raschen Abkühlung der Kunststoffschmelze (Bild 1), wie das z. B. beim Spritzgießen vorkommt, können sich die Moleküldeformationen nicht mehr völlig ausgleichen, sie frieren ein.
Khi khối chất dẻo nóng chảy được làm nguội quá nhanh (Hình 1), thí dụ trường hợp đúc phun, sự biến dạng của phân tử chưa hoàn toàn cân bằng thì đã "đóng băng".
nguội quá, quá lạnh