TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguội quá

nguội quá

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

quá lạnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

nguội quá

overcooled

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zu schnelles Abkühlen führt zum „Einfrierenvon Spannungen".

Làm nguội quá nhanhdẫn đến ứng suất bị "đóng băng" bên trong.

Bindenähte können entstehen, wenn Masseströme bei vorzeitiger Abkühlung nicht mehr optimal verschweißen können.

Vết nối có thể hình thành trên sản phẩm vì dòngnguyên liệu không thể hàn tối ưu khi bị nguội quá sớm.

Bei einer raschen Abkühlung der Kunststoffschmelze (Bild 1), wie das z. B. beim Spritzgießen vorkommt, können sich die Moleküldeformationen nicht mehr völlig ausgleichen, sie frieren ein.

Khi khối chất dẻo nóng chảy được làm nguội quá nhanh (Hình 1), thí dụ trường hợp đúc phun, sự biến dạng của phân tử chưa hoàn toàn cân bằng thì đã "đóng băng".

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

overcooled

nguội quá, quá lạnh