Việt
Nguyên liệu hóa thạch
Anh
Fossil raw material
fossil resource
raw material
Đức
fossiler Rohstoff
Da die fossilen Vorkommen langfristig begrenzt sind, werden organische Energierohstoffe und Chemierohstoffe zunehmend als nachwachsende Rohstoffe aus geeigneten Pflanzen gewonnen (Seite 203).
Vì nguyên liệu hóa thạch về lâu dài có giới hạn nên nguyên liệu hữu cơ cho năng lượng và hóa chất được lấy sử dụng ngày càng nhiều là nguyên liệu tái tạo từ các loại thực vật thích hợp. (trang 203)
Diese fossilen Rohstoffe entstanden durch die konservierende Stoffwechseltätigkeit vor allem anaerober Bakterien, die über Jahrmillionen auf den sauerstofffreien Boden von Seen und Meeren abgesunkene tote Kleinstlebewesen (pflanzliches und tierisches Plankton) zersetzten.
Nguyên liệu hóa thạch này sinh ra do quá trình trao đổi chất bảo quản của phần lớn vi khuẩn yếm khí, từ hàng triệu năm đã phân hủy xác của các sinh vật phù du (plankton) lắng xuống đáy biển, hồ ao, không dưỡng khí.
rohstoffsparend und nachhaltig, weil Zellen als Ausgangstoffe für die biotechnische Produktion statt fossiler Rohstoffe hauptsächlich nachwachsende Rohstoffe wie Stärke, Zucker, Fette und Öle nutzen und damit auch die Entstehung von Treibhausgasen reduzieren,
tiết kiệm tài nguyên và tái tạo, vì các tế bào được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất thay vì nguyên liệu hóa thạch, thường sử dụng là nguyên liệu tái tạo như tinh bột, đường, chất béo và các loại dầu và do đó giảm sự hình thành khí thải nhà kính;
Die treibende Kraft für diese Veränderungen ist der wesentliche Beitrag biotechnischer Verfahren zu den ökonomischen und ökologischen Aspekten einer nachhaltigen Entwicklung (sustainable development) vor allem durch den Einsatz nachwachsender Rohstoffe (NaWaRo), da die heute in der Industrie vor allem verwerteten fossilen Rohstoff- und Energievorräte Kohle, Erdöl und Erdgas auf der Erde nur noch in begrenzten Mengen vorkommen.
Động lực cho việc thay đổi là sự đóng góp quan trọng của phương pháp kỹ thuật sinh học về khía cạnh kinh tế và môi trường theo hướng phát triển bảo tồn (phát triển bền vững), đặc biệt thông qua việc sử dụng các nguyên liệu tái tạo (NaWaRo), vì hiện nay các nguyên liệu được dùng trong công nghiệp chủ yếu là nguyên liệu hóa thạch và các nguồn năng lượng dự trữ than, dầu và khí tự nhiên có trên trái đất, chỉ còn với số lượng hạn chế.
[EN] fossil resource, raw material
[VI] nguyên liệu hóa thạch
[EN] Fossil raw material
[VI] Nguyên liệu hóa thạch