TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguyên liệu thô

nguyên liệu thô

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

nguyên liệu thô

raw stock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 raw stock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

raw materials

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Rohstoffgemenge wird geschmolzen

Mẻ nguyên liệu thô được nung chảy

Die Ausgangsstoffe beim Reaktionsschaumgießen RSG sind Polyol, Isocyanat und Treibmittel.

Nguyên liệu thô trong đúc xốp phản ứng (RSG)là polyol, isocyanat và chất làm trương nở.

Leder, Stein, Ton und Metalle waren die Ausgangsmaterialien für Kleidung, Gebrauchsgegenstände und Werkzeuge.

Da thú, đá, đất sét và kim loại là những nguyên liệu thô dành cho áo quần, vật dụng tiêu dùng và các công cụ.

wird die Karkasse ohne Stahlgürtel und Laufstreifen aus den verschiedenen Rohmaterial-Lagen und mit den Wulstringen gefertigt.

lớp bố được chế tạo không có đai thép và mặt gai lốp (làm từ các lớp nguyên liệu thô khác nhau) nhưng với các tanh lốp.

Die chemische Struktur der Ausgangsstoffe beeinflusst wesentlich die Eigenschaften, wie Wärmestandfestigkeit, Sprödigkeit, mechanische Eigenschaften und chemische Beständigkeit des ausgehärteten Harzes.

Cấu trúc hóa học của các nguyên liệu thô ảnh hưởng đáng kể đến những đặc tính như độ bền nhiệt, độ giòn, đặc tính cơ học và độ bền hóa học của các loại nhựa được hóa cứng.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

raw materials

Nguyên liệu thô

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

raw stock

nguyên liệu thô

 raw stock /hóa học & vật liệu/

nguyên liệu thô