Việt
nguyên liệu thô
Anh
raw stock
raw materials
Rohstoffgemenge wird geschmolzen
Mẻ nguyên liệu thô được nung chảy
Die Ausgangsstoffe beim Reaktionsschaumgießen RSG sind Polyol, Isocyanat und Treibmittel.
Nguyên liệu thô trong đúc xốp phản ứng (RSG)là polyol, isocyanat và chất làm trương nở.
Leder, Stein, Ton und Metalle waren die Ausgangsmaterialien für Kleidung, Gebrauchsgegenstände und Werkzeuge.
Da thú, đá, đất sét và kim loại là những nguyên liệu thô dành cho áo quần, vật dụng tiêu dùng và các công cụ.
wird die Karkasse ohne Stahlgürtel und Laufstreifen aus den verschiedenen Rohmaterial-Lagen und mit den Wulstringen gefertigt.
lớp bố được chế tạo không có đai thép và mặt gai lốp (làm từ các lớp nguyên liệu thô khác nhau) nhưng với các tanh lốp.
Die chemische Struktur der Ausgangsstoffe beeinflusst wesentlich die Eigenschaften, wie Wärmestandfestigkeit, Sprödigkeit, mechanische Eigenschaften und chemische Beständigkeit des ausgehärteten Harzes.
Cấu trúc hóa học của các nguyên liệu thô ảnh hưởng đáng kể đến những đặc tính như độ bền nhiệt, độ giòn, đặc tính cơ học và độ bền hóa học của các loại nhựa được hóa cứng.
Nguyên liệu thô
raw stock /hóa học & vật liệu/