Việt
bậc thềm
nhà phụ
nhà ngang
nhà dưới
Đức
Beischlag
Gerade jetzt spricht ein Mann in einem der Häuser unterhalb der Berge mit einem Freund. Er spricht von seiner Schulzeit auf dem Gymnasium.
Ngay lúc này dây, tại một trong những ngôi nhà dưới chân núi, có một ông đang nói chuyện với người bạn về thời ông học trung học.
Solche unglücklichen Menschen aus der Zukunft findet man in jedem Dorf und in jeder Stadt: Sie verbergen sich unter den Dachvorsprüngen von Häusern, in Kellern, unter Brücken, in verlassenen Gefilden.
Làng mạc nào, thành phố nào cuãng có những con người khốn khổ như thế đến từ tương lai: họ náu mình dưới mái hiên nhà, dưới hâm, dưới gầm cầu, trong những chốn bỏ haong.
Just now, a man in one of the houses below the mountains is talking to a friend. He is talking of his school days at the gymnasium.
Such wretched people from the future can be found in every village and every town, hiding under the eaves of buildings, in basements, under bridges, in deserted fields.
Làng mạc nào, thành phố nào cũng có những con người khốn khổ như thế đến từ tương lai: họ náu mình dưới mái hiên nhà, dưới hâm, dưới gầm cầu, trong những chốn bỏ haong.
Beischlag /der; -[e]s, Beischläge/
bậc thềm; nhà phụ; nhà ngang; nhà dưới;