Việt
nhà hóa học
Anh
Chemist
chemist
Đức
Chemiker
Den Chemikern Dimitri Mendelejev und Lothar Meyer gelang es unabhängig voneinander, Ordnung in die Vielzahl der chemischen Elemente zu bringen.
Hai nhà hóa học Dimitri Mendeleev và Lothar Meyer đã thành công độc lập với nhau trong việc sắp xếp trật tự cho số lượng lớn các nguyên tố hóa học.
Der Chemiker, der in der pharmazeutischen Fabrik an der Kochergasse arbeitet, geht während der Mittagspause durch die Stadt.
Nhà hóa học làm việc trong phòng dược ở Kochergasse đi dạo trong phố vào giờ nghỉ trưa.
Der Chemiker denkt all diese Gedanken, während er den Weg an der Brunngasshalde entlangschreitet und die feuchte Luft des Waldes einatmet.
Nhà hóa học suy nghĩ những điều trên trong lúc đi dọc con đường qua Brunngashalde, thở hít làn không khí rừng ẩm mát.
The chemist who works at the pharmaceutical on Kochergasse walks through the town on his afternoon break.
The chemist thinks all these thoughts as he steps along the path through the Brunngasshalde and breathes the moist air of the forest.
Chemiker /[’xe:mikar], der; -s, -; Che.mi.ke.rin, die; -, -nen/
nhà hóa học;
[DE] Chemiker
[EN] Chemist
[VI] nhà hóa học