Việt
nhà máy xử lý nước
trạm bơm nước
tháp nước
trạm cấp nước
Anh
water-treatment plant
water works
Diese vorbehandelten Abwässer können zusammen mit den Haushaltsab wässern den öffentlichen Kläranlagen zufließen.
Sau khi được xử lý trước một phần, nước thải này mới được dẫn vào nhà máy xử lý nước thải cùng với nước thải sinh hoạt.
Wir nutzen diese Fähigkeit in den biologischen Kläranlagen (Seite 216).
Con người sử dụng khả năng này của vi sinh vật trong các nhà máy xử lý nước thải (trang 216).
Zusammen mit verunreinigtem Regenwasser wird es in kommunalen mechanisch-biologischen Abwasserreinigungsanlagen gereinigt (Bild 1 und Seite 216).
Cùng với nước mưa nhiễm bẩn, nó được xử lý cơ - sinh học trong những nhà máy xử lý nước thải (Hình 1 và trang 216).
Beschreiben Sie die Vorgänge bei der aeroben Abwasserreinigung in der biologischen Stufe einer modernen Kläranlage.
Mô tả các quá trình liên quan đến việc xử lý nước thải hiếu khí trong các giai đoạn sinh học của một nhà máy xử lý nước thải hiện đại.
Einwohnerwert EW. Er ist die Summe aus der Einwohnerzahl plus dem Einwohnergleichwert und dient u.a. zur Berechnung der Größe von Abwasserreinigungsanlagen.
Trị số cư dân (EW) là tổng số của dân số và đương lượng dân cư; nó được dùng chẳng hạn như để tính độ lớn của những nhà máy xử lý nước thải.
trạm bơm nước, nhà máy xử lý nước, tháp nước, trạm cấp nước
water-treatment plant /hóa học & vật liệu/