TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhánh phụ

Nhánh phụ

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trục phụ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

nhánh phụ

BypassBypas

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

subaxe

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nachdem ob die Resonanzschwingungen im Hauptstrang oder in einem Abzweig erzeugt werden, spricht man von einem Reihenresonator oder von einem Abzweigresonator (Bild 1, Seite 338).

Tùy theo những dao động cộng hưởng xuất hiện ở nhánh chính hay nhánh phụ mà người ta gọi là bộ cộng hưởng nối tiếp hay bộ cộng hưởng phân nhánh (Hình 1, trang 338).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

subaxe

trục phụ, nhánh phụ

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

BypassBypas

Nhánh phụ