Việt
trục phụ
nhánh phụ
Anh
auxiliary spindle
accessory shaft
auxiliary shaft
cathead
counter shaft
lay shaft
subaxe
Auf der Nebenwelle und der Abtriebswelle sitzen die über die Schaltgabeln betätigten Schalträder.
Các bánh răng chuyển nằm trên trục phụ và trục đầu ra được kích hoạt bởi các cần gắp sang số.
Die Antriebswelle, die mit einem Anfahrdämpfer (Feder-Dämpfer-Element) (Bild 3) versehen ist, treibt die Nebenwelle an.
Trục dẫn động vận hành trục phụ và có lắp chi tiết giảm chấn khởi chạy (chi tiết đàn hồi-giảm chấn).
Mehrachs-Ellipsoid-Reflektor (Bild 1, Seite 612). Es ist ein Reflektor, dessen Grundform zwei Ellipsen mit gemeinsamem Scheitelpunkt, gemeinsamer Hauptachse und unterschiedlichen Nebenachsen bilden (Herstellerbezeichnungen: DE-Reflektor = Dreiachs- Ellipsoid-Reflektor; PES-Reflektor = Poly-Ellipsoid- Reflektor).
Gương phản xạ hình elip nhiều trục (Hình 1, trang 612) là một gương phản xạ với hình dạng cơ bản được tạo ra bởi hai elip có chung một điểm đỉnh, chung một trục chính và hai trục phụ khác nhau (ký hiệu nhà sản xuất: DE-reflector = gương phản xạ elip 3 trục, PES-reflector = gương phản xạ elip nhiều trục).
Die Kräfte wirken über Hilfslager auf die verlängerten Walzenzapfen ein.
Các lực này tác động thông qua ổ trục phụ nằm trên ngõng trục.
Die Nebenachsen (Achsen 4 bis 6) bestimmen die Orientierung (gewünschte Richtung Bild 1 Seite 286).
Các trục phụ (trục 4 đến 6) xác định phương hướng (hướng mong muốn, xem Hình 1 trang 286).
trục phụ, nhánh phụ
auxiliary spindle /cơ khí & công trình/
trục (chính) phụ
accessory shaft, auxiliary shaft, cathead, counter shaft, lay shaft
trục (chinh) phụ