TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trục phụ

trục phụ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
trục phụ

trục phụ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nhánh phụ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

trục phụ

auxiliary spindle

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 auxiliary spindle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
trục phụ

 accessory shaft

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 auxiliary shaft

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cathead

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 counter shaft

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lay shaft

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

subaxe

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf der Nebenwelle und der Abtriebswelle sitzen die über die Schaltgabeln betätigten Schalträder.

Các bánh răng chuyển nằm trên trục phụ và trục đầu ra được kích hoạt bởi các cần gắp sang số.

Die Antriebswelle, die mit einem Anfahrdämpfer (Feder-Dämpfer-Element) (Bild 3) versehen ist, treibt die Nebenwelle an.

Trục dẫn động vận hành trục phụ và có lắp chi tiết giảm chấn khởi chạy (chi tiết đàn hồi-giảm chấn).

Mehrachs-Ellipsoid-Reflektor (Bild 1, Seite 612). Es ist ein Reflektor, dessen Grundform zwei Ellipsen mit gemeinsamem Scheitelpunkt, gemeinsamer Hauptachse und unterschiedlichen Nebenachsen bilden (Herstellerbezeichnungen: DE-Reflektor = Dreiachs- Ellipsoid-Reflektor; PES-Reflektor = Poly-Ellipsoid- Reflektor).

Gương phản xạ hình elip nhiều trục (Hình 1, trang 612) là một gương phản xạ với hình dạng cơ bản được tạo ra bởi hai elip có chung một điểm đỉnh, chung một trục chính và hai trục phụ khác nhau (ký hiệu nhà sản xuất: DE-reflector = gương phản xạ elip 3 trục, PES-reflector = gương phản xạ elip nhiều trục).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Kräfte wirken über Hilfslager auf die verlängerten Walzenzapfen ein.

Các lực này tác động thông qua ổ trục phụ nằm trên ngõng trục.

Die Nebenachsen (Achsen 4 bis 6) bestimmen die Orientierung (gewünschte Richtung Bild 1 Seite 286).

Các trục phụ (trục 4 đến 6) xác định phương hướng (hướng mong muốn, xem Hình 1 trang 286).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

subaxe

trục phụ, nhánh phụ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 auxiliary spindle /cơ khí & công trình/

trục (chính) phụ

 accessory shaft, auxiliary shaft, cathead, counter shaft, lay shaft

trục phụ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

auxiliary spindle

trục (chinh) phụ