TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhân nguyên tử

nhân nguyên tử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhân nguyên tử

Kernmachereiteilchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Atomkern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Atomkern besteht aus Protonen und Neutronen.

Nhân nguyên tử gồm nhiều proton và neutron.

Der Kern besteht aus Protonen und Neutronen.

Nhân nguyên tử gồm các hạt proton và neutron. Các hạt

Sie gibt das Bestreben der Atomkerne an, Bindungselektronen an sich zu ziehen.

hướng của các nhân nguyên tử thu hút các electron liên kết về phía mình.

Die Protonen im Atomkern und die kreisenden Elektronen ha-ben entgegen gerichtete Ladungen.

Proton trong nhân nguyên tử và electron quay ở vòng ngoài có điện tích trái dấu.

Durch die unterschiedliche Ladung von Protonen und Elektronen werden der Atomkern und die Atomhülle zusammengehalten.

Nhờ điện tích trái dấu của các proton và electron mà vỏ và nhân nguyên tử được giữ chặt với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Atomkern /der/

nhân nguyên tử;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kernmachereiteilchen /n -s, =/

nhân nguyên tử; Kernmacherei