Việt
nhân tế bào
Anh
Nucleus
mesoplast
karyoplast
Đức
Zellkern
Zytoblast
Nukleus
Die genomische DNA der Kresse befindet sich im Zellkern (Bild 1).
DNA của bộ gen nằm trong nhân tế bào (Hình 1).
Beschreiben Sie Bau und Funktion des Zellkerns.
Mô tả cơ cấu và chức năng của nhân tế bào.
Pilze sind Eukaryoten mit einem Zellkern.
Nấm là loại sinh vật nhân thật với một nhân tế bào.
Im Zellkern befindet sich das Kernkörperchen, der Bildungsort für die Ribosomen.
Trong nhân tế bào có các hạch nhân là nơi giúp tạo ribosome.
Zellkern (Nukleus). Er ist das größte Zellorganell und gut im Lichtmikroskop zu sehen.
Nhân tế bào (nucleus) là bào quan lớn nhất và có thể thấy rõ trong kính hiển vi.
Zytoblast /der; -en, -en (Med., Biol.)/
nhân tế bào (Zellkern);
Zellkern /der (Biol.)/
nhân tế bào (Zytoblast);
Nukleus /[*nu:kleus], der; -, ...ei/
(Biol ) nhân tế bào (Zellkern);
nucleus
(a) Phần của tế bào sống ở đó quá trình sao chép và tái bản ADN xảy ra, chứa các nucleic acids và các thành phần khác có nhiệm vụ kiểm soát quá trình sản xuất protein của tế bào. .(b) Trong nuôi cấy ngọc trai biển: hạt tròn rất nhỏ làm từ vỏ động vật nhuyễn thể hai mảnh; được đặt vào con trai Pinctada fucata để tạo ngọc trai.
[EN] Nucleus
[VI] Nhân tế bào
karyoplast /y học/