Việt
nhô ra ngoài
Anh
projecting hose
projections
protrude
salient
to stick out
Sie enthält zusätzlich vom Virus stammende Hüllproteine wie Enzyme und Glykoproteine, die als Spikes aus der Hülle herausragen und für die Erkennung und Anheftung an die Wirtszelle notwendig sind.
Virus còn có thêm một lớp vỏ protein có nguồn gốc từ virus như enzyme và glycoseprotein, nhô ra ngoài như những gai nhọn. Gai nhọn này cần thiết để nhận dạng và virus có thể bám chặt vào tế bào chủ.
Die zylindrische Mittelelektrode ragt aus dem Isolatorfuß heraus. Sie besteht entweder aus einem Verbundwerkstoff (Kupferkern, der von einer Nickellegierung ummantelt ist), oder einem Edelmetall, z.B. Platin.
Điện cực trung tâm hình trụ nhô ra ngoài chân sứ cách điện, được làm bằng vật liệu composit (lõi đồng bọc bởi hợp kim nickel) hay là bằng kim loại quý như bạch kim.
Große Werkzeuge mit überstehenden Teilen, wie Kernzügen, lassen sich meist nur mit sehr viel Zeitaufwand einund ausbauen.
Những khuôn lớn có các chi tiết nhô ra ngoài như các lõi kéo thường tốn rất nhiều thời gian lắp ráp và tháo gỡ.
projecting hose, projections, protrude, salient, to stick out
projecting hose /xây dựng/