Việt
như đất
Anh
earthy
Preiswert, in begrenztem Umfang Abweichungen von der Rohrachse möglich [wichtig z. B. für erdverlegte Rohrleitungen, die durch Erdbewegungen (z. B. Setzungen) beansprucht werden].
Rẻ tiền, trong chừng mực nào đó có thể xê dịch chút ít với trục tâm của ống (quan trọng, t.d. cho các ống nằm dưới đất chịu tác động của sự chuyển dịch của đất (như đất chìm sâu xuống))
Man findet sie daher praktisch in allen Lebensräumen wie Boden, Wasser und Luft, sowie vergesellschaftet mit anderen Lebewesen (Tabelle 1).
Vì vậy trên nguyên tắc người ta tìm thấy chúng ở khắp nơi như đất, nước và không khí cũng như những nơi chúng cùng sống chung với các sinh vật khác. (Bảng 1)
Bodenerosion tritt vermehrt auf Böden auf, denen ständig oder zeitweise eine Pflanzendecke fehlt (z.B. Ackerböden im Winter und Frühjahr und brandgerodete Flächen).
Xói mòn đất xảy ra ngày càng nhiều ở những vùng đất thường xuyên hoặc tạm thời mất thảm thực vật (thí dụ đất canh tác trong mùa đông và lúc đầu năm cũng như đất đốt rừng làm rẫy).
Bei der biotechnischen Produktion von rekombinanten Proteinen mit Mikroorganismen und insbesondere Zellkulturen mit Säugerzelllinien, wo die Aufarbeitung aseptische Bedingungen erfordert, kann die Zellabtrennung beispielsweise mit Tiefenfiltern aus Zellulosefasern (Zellstoff) erfolgen, in die filtrationserleichternde Bestandteile wie Kieselgur eingearbeitet sind.
Trong sản xuất công nghệ sinh học protein tái tổ hợp với vi sinh vật và nhất là nuôi cấy tế bào với các dòng động vật có vú, nơi tiến trình chế biến sản phẩm đòi hỏi điều kiện vô trùng thì việc tách tế bào có thể thực hiện với chẳng hạn bộ lọc sâu từ sợi cellulose (vật liệu tế bào), trong đó kết hợp thêm thành phần giúp quá trình lọc dễ dàng hơn như đất mùn tảo.