Việt
như bông
mịn
mượt.
Đức
flauschig
Textilbahnen bestehen aus Naturstoffen, wie Baumwolle oder synthetischen Stoffen, wie Polyamid oder Polyesterfasern.
Các dải băng được dệt hoặc từ vật liệu thiên nhiên như bông vải hoặc vật liệu tổng hợp như sợi polyamid hoặc sợi polyester.
Charakteristisch ist die watteartige Ausbreitung von Schimmel.
Đặc tính của chúng là chúng tạo ra mốc có dạng giống như bông gòn.
Als Hyphen werden die fadenförmigen Zellen bezeichnet, die sich in der Regel stark verzweigen und dann in ihrer Gesamtheit das häufig mit bloßem Auge sichtbare watteartige Myzel (Fadengeflecht) bilden.
Sợi nấm là tế bào có dạng hình sợi, bình thường chúng chia ra thành nhiều nhánh và với mắt thường người ta có thể thấy chúng là một thể chất như bông gòn gọi là thể mạng sợi (mycelium).
Wachsen die Hyphen zu einem dichten, watteartigen Geflecht zusammen, spricht man von einem Myzel (Fadengeflecht), das dann bei entsprechender Größe mit bloßem Auge auf Oberflächen sichtbar ist.
Nếu các nấm hình sợi này phát triển thành một mạng lưới dày như bông gòn thì người ta gọi chúng là thể mạng sợi (mycel) và với một độ lớn nhất định, người ta có thể thấy chúng bằng mắt thường.
Allerdings ist die Trenngrenze der Tiefenfilter nicht scharf und ihre Abscheideleistung lässt bei feuchter Luft und feuchtigskeitsempfindlichem Filtermaterial (z. B. Watte) schnell nach, sodass die Keimfreiheit nicht mehr gewährleistet ist.
Tuy nhiên mức độ tách của lọc sâu có giới hạn và khả năng tách của bộ lọc giảm một cách nhanh chóng, nhất là ở không khí ẩm và vật liệu lọc dễ hấp thụ bị ẩm (thí dụ như bông), qua đó tính vô trùng của chúng không còn được đảm bảo.
flauschig /a/
như bông, mịn, mượt.