Việt
bất giác
vô ý thức
máy móc
như máy
Đức
maschinell
Das Förderverhalten entspricht dem der Einschneckenextruder.
Tính năng vận chuyển cũng tương tự như máy đùn trục vít đơn.
Maschinen zur Formänderung sind z.B. Werkzeugmaschinen, wie Bohr-, Fräs- und Drehmaschinen oder Maschinen, die in Gießereien oder Presswerken Verwendung finden, wie Pressen.
Máy làm thay đổi hình dạng là những máy công cụ thi dụ như máy khoan, phay, tiện hay những máy được dùng trong xưởng đúc, xưởng dập như máy dập
Als Hauptstrommesser
Dùng như máy đo dòng điện chính
Als Nebenstrommesser geeignet
Thích hợp dùng như máy đo dòng điện phụ
Charakteristik des Hubkolbenverdichters aber Laufruhe wie Turboverdichter (ersetzt unter 10 bar Enddruck in weiten Bereichen den Hub- kolbenverdichter)
Có đặc tính giống như máy nén piston nhưng chạy êm như máy nén turbine (thay thế trong phạm vi rộng cho máy nén piston khi áp suất cuối thấp hơn 10 bar)
maschinell /[majinel] (Adj.)/
bất giác; vô ý thức; máy móc; như máy;