Việt
có mùi xà phòng
như xà phòng
Đức
seibern
seifig
Verwendet werden Seifenverdicker, die auch als Metallseifen bezeichnet werden, wie Lithium-, Kalzium- und Natriumseifen und seifenfreie Verdicker wie Gele oder Bentonit.
Chất làm đặc có xà phòng, cũng được gọi là xà phòng kim loại như xà phòng lithi, xà phòng calci, xà phòng natri hoặc chất làm đặc không có xà phòng như gelatin hay bentonit được sử dụng.
seibern,seifig /(Adj.)/
có mùi xà phòng; như xà phòng;