TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhấn bàn đạp

đạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấn bàn đạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhấn bàn đạp

treten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

1. Kupplungspedal durchtreten.

1 Nhấn bàn đạp ly hợp.

Bei vollständigem Durchtreten des Fahrpedals wird entweder ein Kick-Down-Schalter betätigt, oder das Signal durch den Fahrpedalwertgeber ermittelt.

Khi nhấn bàn đạp ga hết mức, hoặc công tắc Kick-Down được tác động hoặc tín hiệu được phát hiện bởi cảm biến hành trình bàn đạp ga.

Die Kennlinien werden auf einem Motor- bzw. Rollenprüfstand unter Volllast ermittelt, d.h. das Gaspedal ist voll betätigt.

Các đường đặc tính công suất được xác định trên bệ thử trục lăn hoặc bệ thử động cơ khi tải toàn phần, có nghĩa là khi nhấn bàn đạp ga hết mức.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Bremse treten

đạp phanh

auf das Gaspedal treten

nhấn bàn đạp gas.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treten /đạp lên vật gì; auf einen Nagel treten/

(hat) đạp (pê đan); nhấn bàn đạp;

đạp phanh : die Bremse treten nhấn bàn đạp gas. : auf das Gaspedal treten