TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhấn nút

nhấn nút

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhấn nút

 touch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit Starttaster S1 wird das Ventil Y1 geöffnet und die Farbe läuft bis zum Höchststand, erfasst durch den Sensor B2, ein.

Khi nhấn nút bấm S1,van Y1 mở ra và màu chảy vào bồn cho đếnmức cao nhất, được bộ cảm biến B2 ghinhận mức độ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zum Einschalten des Warnlichts betätigt der Fahrer den Taster E229.

Để bật đèn cảnh báo người lái xe nhấn nút E229.

Bei Betätigung des Tasters E229 wird die Masse über die Anschlüsse 4 und 6 zum Steuergerät durchgeschaltet.

Khi nhấn nút E229, mass được nối với bộ điều khiển qua đầu nối 4 và 6.

Zur Betätigung des Signalhorns betätigt der Fahrer den Taster H (im Stromlaufplan nicht zu erkennen).

Để bật còi tín hiệu, người lái xe nhấn nút H (không có trong sơ đồ này).

Mit dem schwarzen Knopf können die Membranbremszylinder entlüftet werden, damit der Anhänger rangiert werden kann.

Khi nhấn nút màu đen, xi lanh màng sẽ được làm thoát khí qua đó rơ moóc có thể được di chuyển để sắp xếp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 touch

nhấn nút

 touch /toán & tin/

nhấn nút