TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhận được từ

nhận được từ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhận được từ

 derive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Istmaß: Ist das gemessene Werkstückfertigmaß z. B. der Wellendurchmesser Ø 25,010 mm.

Kích thước thực tế: là kích thước nhận được từ kết quả đo trên chi tiết đã gia công xong. Thí dụ đường kính trục 0 25,010 mm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Genaue Werte erhält man vom Pumpenhersteller (Pumpenkennlinien nach Prüfstandslauf)

Trị số chính xác hơn nhận được từ nhà sản xuất máy bơm (đường đặc tuyến của máy bơm theo kết quả chạy thử nghiệm)

Detaillierte Angaben über Art, Wirksamkeit und Dosierung von Inhibitoren erhält man in der Regel bei den Werkstoffherstellern und -verarbeitern.

Các thông tin chi tiết về loại, sự hiệu nghiệm và liều lượng của chất kìm hãm bình thường có thể nhận được từ nhà sản xuất vật liệu và đơn vị gia công.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Steuergerät erhält vom elektronischen Tachometer die Fahrzeuggeschwindigkeit.

Bộ điều khiển nhận được từ đồng hồ tốc độ điện tử tín hiệu về tốc độ xe.

Er sendet (engl. to transmit) und empfängt (engl. to receive) die Daten auf der Busleitung. Er erhält die zu sendenden Daten vom Controller.

Bộ này nhận dữ liệu cần chuyển đi từ bộ kiểm soát và gửi đến bộ kiểm soát các dữ liệu nhận được từ các nút mạng khác.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 derive

nhận được từ