Việt
nhận được từ
Anh
derive
Istmaß: Ist das gemessene Werkstückfertigmaß z. B. der Wellendurchmesser Ø 25,010 mm.
Kích thước thực tế: là kích thước nhận được từ kết quả đo trên chi tiết đã gia công xong. Thí dụ đường kính trục 0 25,010 mm.
Genaue Werte erhält man vom Pumpenhersteller (Pumpenkennlinien nach Prüfstandslauf)
Trị số chính xác hơn nhận được từ nhà sản xuất máy bơm (đường đặc tuyến của máy bơm theo kết quả chạy thử nghiệm)
Detaillierte Angaben über Art, Wirksamkeit und Dosierung von Inhibitoren erhält man in der Regel bei den Werkstoffherstellern und -verarbeitern.
Các thông tin chi tiết về loại, sự hiệu nghiệm và liều lượng của chất kìm hãm bình thường có thể nhận được từ nhà sản xuất vật liệu và đơn vị gia công.
Das Steuergerät erhält vom elektronischen Tachometer die Fahrzeuggeschwindigkeit.
Bộ điều khiển nhận được từ đồng hồ tốc độ điện tử tín hiệu về tốc độ xe.
Er sendet (engl. to transmit) und empfängt (engl. to receive) die Daten auf der Busleitung. Er erhält die zu sendenden Daten vom Controller.
Bộ này nhận dữ liệu cần chuyển đi từ bộ kiểm soát và gửi đến bộ kiểm soát các dữ liệu nhận được từ các nút mạng khác.