Việt
những thay đổi
Anh
variations
Zum anderen ist gerade diese Veränderung der Eigenschaften eine Vorraussetzung für viele Verarbeitungsverfahren der Kunststoffe.
Mặt khác, chính những thay đổi đặc tính này là tiền đề cho nhiều phương pháp gia công của các chất dẻo.
v Nicht erfassbare Temperaturschwankungen
Những thay đổi nhiệt độ không nhận biết được
Auch plötzliche Querschnittsänderungen in Rohrleitungen und Kammern erzeugen Reflexion.
Những thay đổi tiết diện đột ngột trong các đường ống và những buồng ngăn cũng tạo ra phản xạ.
Geringfügige Lageänderungen lösen keinen Alarm aus (z.B. Luftverlust in den Reifen).
Những thay đổi vị trí nhỏ không kích hoạt báo động (thí dụ như mất không khí trong lốp xe).
Unter den chemischen Eigenschaften der Werkstoffe versteht man deren Verhalten bzw. deren Stoffver- änderungen beim Einwirken von
Tính chất hóa học của vật liệu là những biểu hiện hoặc những thay đổi của vật liệu do tác dụng của:
variations /xây dựng/