Việt
nhiều vị trí
Anh
multioperator
multiposition
multiple locations
multipoint
Das Sieb ist eine Schablone mit farbundurchlässigen und farbdurchlässigen Stellen entsprechend dem Druckmotiv.
Sàng lưới là mộtkhuôn thủng (sa-blôn) có nhiều vị trí để màun xuyên qua hoặc không xuyên qua tùy thuộcvào mẫu in.
Einzelmessungen und Mehrstellenmessungenzur Summen- oder Differenzbildung werdendurch Zeiger-, Leuchtsäulen- oder Ziffernanzeigegeräte dargestellt.
Những trị số đo riêng lẻ ở từng điểm và đo ở nhiều vị trí để có tổng số hoặc hiệu số được hiển thị bằng kim, cột/đèn phát quang hoặc chữ số.
Unstetige Regler besitzen zwei oder mehrere Schaltstellungen und verändern ihre Stellgröße unstetig durch Schalten in Stufen, z. B. Bimetallregler in Temperaturregelkreisen (Bild 2).
Bộ điều chỉnh không liên tục gồm có hai hoặc nhiều vị trí chuyển mạch (công tắc) và làm thay đổi đại lượng điều khiển không liên tục bằng cách chuyển mạch theo bậc thang, thí dụ bộ điều chỉnh lưỡng kim cho mạch điều chỉnh nhiệt độ (Hình 2).
Auf jedem Injektor ist ein mehrstelliger Toleranzwert aufgedruckt (Bild 3).
Trên mỗi kim phun có in một trị số dung sai nhiều vị trí (Hình 3).
Bleiben nach dem Ausbeulen größere Unebenheiten zurück, so können sie durch Verzinnen ausgeglichen und durch Nacharbeiten geglättet werden.
Nếu sau khi được làm phẳng mà vẫn còn nhiều vị trí không bằng phẳng lớn, các vị trí này có thể được xử lý bằng phương pháp mạ thiếc và làm nhẵn láng bằng cách gia công lại.
multioperator, multiple locations, multipoint, multiposition