TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiều vị trí

nhiều vị trí

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhiều vị trí

multioperator

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

multiposition

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 multioperator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 multiple locations

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 multipoint

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 multiposition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Sieb ist eine Schablone mit farbundurchlässigen und farbdurchlässigen Stellen entsprechend dem Druckmotiv.

Sàng lưới là mộtkhuôn thủng (sa-blôn) có nhiều vị trí để màun xuyên qua hoặc không xuyên qua tùy thuộcvào mẫu in.

Einzelmessungen und Mehrstellenmessungenzur Summen- oder Differenzbildung werdendurch Zeiger-, Leuchtsäulen- oder Ziffernanzeigegeräte dargestellt.

Những trị số đo riêng lẻ ở từng điểm và đo ở nhiều vị trí để có tổng số hoặc hiệu số được hiển thị bằng kim, cột/đèn phát quang hoặc chữ số.

Unstetige Regler besitzen zwei oder mehrere Schaltstellungen und verändern ihre Stellgröße unstetig durch Schalten in Stufen, z. B. Bimetallregler in Temperaturregelkreisen (Bild 2).

Bộ điều chỉnh không liên tục gồm có hai hoặc nhiều vị trí chuyển mạch (công tắc) và làm thay đổi đại lượng điều khiển không liên tục bằng cách chuyển mạch theo bậc thang, thí dụ bộ điều chỉnh lưỡng kim cho mạch điều chỉnh nhiệt độ (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf jedem Injektor ist ein mehrstelliger Toleranzwert aufgedruckt (Bild 3).

Trên mỗi kim phun có in một trị số dung sai nhiều vị trí (Hình 3).

Bleiben nach dem Ausbeulen größere Unebenheiten zurück, so können sie durch Verzinnen ausgeglichen und durch Nacharbeiten geglättet werden.

Nếu sau khi được làm phẳng mà vẫn còn nhiều vị trí không bằng phẳng lớn, các vị trí này có thể được xử lý bằng phương pháp mạ thiếc và làm nhẵn láng bằng cách gia công lại.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 multioperator, multiple locations, multipoint, multiposition

nhiều vị trí

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

multioperator

nhiều vị trí

multiposition

nhiều vị trí