TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệm vụ phụ

nhiệm vụ phụ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhiệm vụ phụ

eubtask

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 subtask

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da sie in energieumsetzenden Maschinen eine Nebenfunktion ausüben, werden sie meist nicht aufgeführt.

Chúng thường không được nhắc đến vì chỉ giữ nhiệm vụ phụ trong máy chuyển đổi năng lượng.

Der Stofffluss (Eintritt des Kraftstoffes und Austritt der Abgase) sowie der Informationsfluss (Kraftstoff- Luft-Gemisch, Drehzahlregelung, Lenkung etc.) stellen nur Nebenfunktionen dar.

Luồng nguyên vật liệu (nhiên liệu đi vào và khí thải đi ra) cũng như luồng thông tin (hỗn hợp nhiên liệu-không khí, điều chỉnh tốc độ quay, hệ thống lái v.v…) chỉ giữ nhiệm vụ phụ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 subtask /toán & tin/

nhiệm vụ phụ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

eubtask

nhiệm vụ phụ