Việt
nhiệm vụ sản xuất
Anh
work task
production program
Đức
Planauflage
Der Aufbau und damit der Aussagewert einerQualitätsregelkarte (Bild 1) muss der entsprechenden Fertigungsaufgabe angepasst werden.
Cách thiết kế, và qua đó là nội dung của bảngđiều chỉnh chất lượng (Hình 1), phải thích ứngvới nhiệm vụ sản xuất.
Zum Einsatz kommen für unterschiedliche Fertigungsaufgaben Drehlinge aus HS oder hartmetall- oder keramikbestücke Drehwerkzeuge (Bild 3).
Những dụng cụ tiện với dao tiện bằng thép gió (HSS) hoặc có gắn mảnh cắt bằng hợp kim cứng hay gốm (Hình 3) được sử dụng cho những nhiệm vụ sản xuất khác nhau.
Planauflage /f -n/
nhiệm vụ sản xuất; Plan
production program, work task /xây dựng/