TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệt độ đông

nhiệt độ đông

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nhiệt độ đông

freezing temperature

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sollte immer unterhalb der Einfriertemperatur des Materials liegen.

Giới hạn này phải luôn nằm dưới nhiệt độ đông cứng của nguyên liệu.

Die so „luvithermisierte" Folie wird üblicherweise nach dem Abkühlen zur Erreichung hoher Reißfestigkeiten in Reckrichtung oberhalb der Einfriertemperatur längsgereckt.

Sau khi để nguội, màng "gia nhiệt luvitherm" thường được kéo giãn dài tại nhiệt độ trên nhiệt độ đông cứng để đạt được độ bền đứt (độ bền xé rách) cao.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schmelztemperatur (Erstarrungstemperatur) in °C

Nhiệt độ nóng chảy (nhiệt độ đông đặc) [°C]

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

freezing temperature

nhiệt độ đông