Việt
nhiệt độ bốc hơi
Anh
evaporation point
vaporization temperature
volatilization temperature
Einleiten von Sattdampf mit Siedetemperatur in eine Flüssigkeit, wobei der Dampf kondensiert
Đưa hơi bão hòa ở nhiệt độ bốc hơi vào một chất lỏng, mà trong quá trình này hơi bị ngưng tụ
Durch seinen niedrigen Siedepunkt von 55 °C wird die Klopffestigkeit des Kraftstoffes besonders im unteren Siedebereich verbessert.
Vì nhiệt độ bốc hơi thấp, ở 55 C, nên tính chống kích nổ của nhiên liệu đặc biệt được cải thiện ở phạm vi dưới nhiệt độ bốc hơi.
v auf Grund des höheren Siedebereichs sich eine Verdünnung des Motoröls ergibt.
Vì phạm vi nhiệt độ bốc hơi cao hơn nên dẫn đến việc làm loãng dầu động cơ.
Um dies zu verhindern, wird durch Unterdruck die Siedetemperatur herabgesetzt (Vakuumdestillation).
Để ngăn cản điều này, nhiệt độ bốc hơi được hạ xuống nhờ áp suất chân không (chưng cất chân không).
Wie in der atmosphärischen Destillation entstehen dabei Destillate mit unterschiedlicher Viskosität (je höher die Siedetemperatur, desto kürzer die Molekülketten).
Cũng như trong chưng cất khí quyển, quá trình này cũng sinh ra những sản phẩm chưng cất có độ nhớt khác nhau (nhiệt độ bốc hơi càng cao, chuỗi phân tử càng ngắn).
evaporation point, vaporization temperature /hóa học & vật liệu/