Việt
nhiệt độ cháy
nhiệt độ đốt
nhiệt độ nung <v>
Anh
burning point
burning temperature
combustion temperature
temperature of combustion
ignition temperature
calorific effect
firing temperature
Đức
Brenntemperatur
Thermisch, z.B. durch hohe Verbrennungstemperaturen und angesaugtes kaltes Frischgas.
Nhiệt, thí dụ từ nhiệt độ cháy cao và khí sạch nạp lạnh.
Aufgrund der sinkenden Verbrennungstemperatur erhöht sich zudem der Kraftstoffverbrauch.
Do nhiệt độ cháy giảm, mức tiêu thụ nhiên liệu cũng cao hơn.
Die Wärmeaufnahme sorgt so für die Absenkung der Verbrennungsspitzentemperatur.
Sự hấp thụ nhiệt này làm nhiệt độ cháy cực đại trong động cơ giảm đi.
Bei hohen Drücken und Verbrennungstempera turen bilden sich jedoch schädliche Stickoxide (NOx).
Nhưng ở áp suất và nhiệt độ cháy cao lại hình thành khí độc nitơ oxide (NOx).
Die niedrige Verbrennungstemperatur verhindert zudem die Entstehung von Stickstoffoxiden (NOx).
Ngoài ra, nhiệt độ cháy thấp cũng ngăn cản việc hình thành các chất nitơ oxide (NOx).
[EN] burning temperature; firing temperature
[VI] nhiệt độ cháy; nhiệt độ đốt, nhiệt độ nung < v>
calorific effect, combustion temperature, ignition temperature