TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệt độ chuyển hóa

nhiệt độ chuyển hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhiệt độ chuyển hóa

 transformation temperature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

transformation temperature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Lediglich eine Abkühlung unter die Glastemperatur macht sie spröde (Bild 3).

Chỉ khi làm nguội dưới nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, chúng trở nên giòn (Hình 3).

Im Erweichungstemperaturbereich (ET), auch Einfrier- bzw. GlasübergangsTemperaturbereich genannt, beginnen die Moleküle aufgrund der Erwärmung immer mehr zu schwingen, ihr Abstand wird allmählich größer und die Nebenvalenzkräfte werden dadurch immer schwächer.

Trong vùng nhiệt độ hóa mềm (ET), còn gọi là vùng nhiệt độ kết đông hay nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, các phân tử bắt đầu dao động càng lúc càng nhiều hơn do bị làm nóng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transformation temperature /hóa học & vật liệu/

nhiệt độ chuyển hóa

transformation temperature

nhiệt độ chuyển hóa

 transformation temperature /hóa học & vật liệu/

nhiệt độ chuyển hóa